
TESK Ứng dụng của keo epoxy một thành phần
Thiết bị nội soi
|
Chủng loại |
Keo epoxy một thành phần |
|||||
|
Loại hình |
B-1026B |
|||||
|
Phần ống đưa vào của thiết bị nội soi, dùng để dán cao su/ kim loại/ thủy tinh. Khả năng chống chịu tốt với chất khử trùng plasma. |
||||||
|
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
Lực bám dính và cắt |
Tỷ lệ hút nước |
|
|
cps @25 độ |
shore @25 độ |
Nhiệt độ * phút |
Fe/Fe |
Đun sôi 2 tiếng |
||
|
Kg/cm2 |
||||||
|
Màu đen |
8000 |
D 90 |
80 độ * 30 |
130 |
2% |
|
|
Chủng loại |
Keo epoxy một thành phần |
|||||
|
Loại hình |
B-1029N |
|||||
|
Phần ống đưa vào của máy nội soi, dùng để dán cao su/ kim loại/ thủy tinh. Khả năng chống chịu tốt với chất khử trùng plasma. |
||||||
|
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
Lực bám dính và cắt |
Tỷ lệ hút nước |
|
|
cps @25 độ |
shore @25 độ |
Nhiệt độ * phút |
Fe/Fe |
Đun sôi 2 tiếng |
||
|
Kg/cm2 |
||||||
|
Màu vàng nhạt |
7000 |
D 85 |
80 độ * 30 |
130 |
1% |
|
