
Linh kiện điện thoại
Gắn kết bàn phím - Gắn kết nút nhựa/cao su silicon
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím |
||
Loại hình |
A-1527B |
||
Keo UV dùng để gắn kết nút nhựa. Có độ bám dính cao với bề mặt cao su silicon và PC. Đóng rắn nhanh. |
|||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
|
Màu vàng nhạt trong suốt |
1400 |
D 70 |
250 |
Gắn kết bàn phím - Gắn kết nút mạ crôm/cao su silicon
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím |
||
Loại hình |
A-1712 |
||
Keo UV dùng để gắn kết nút mạ crôm. Có độ bám dính cao với bề mặt cao su silicon và nút nhựa mạ crôm. |
|||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
|
Màu vàng nhạt trong suốt |
2500 |
D 80 |
3000 |
Gắn kết bàn phím - Gắn kết nút nhựa/dải cao su
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím |
||
Loại hình |
A-1773B |
||
Keo UV dùng để gắn kết nút nhựa và cao su. Có độ bám dính cao với cao su và PC. Đóng rắn nhanh, có thể đóng rắn bằng ánh sáng thường. |
|||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
|
Màu vàng nhạt trong suốt |
4000 |
D 70 |
500 |
Gắn kết bàn phím - Chất xúc tác duy trì sự biến đổi bề mặt
Chủng loại |
Chất xúc tác |
|
Loại hình |
F-1044 |
|
Chất xúc tác được sử dụng để duy trì sự biến đổi bề mặt Khi bôi lên bề mặt cao su silicon đã xử lý, hiệu quả cải thiện có thể kéo dài 3 ngày. Khi kết hợp sử dụng với keo dán UV, độ bền liên kết dự kiến sẽ được cải thiện. |
||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
|
cps@25 độ |
||
Màu vàng nhạt trong suốt |
1 |
Gắn kết loa nhỏ - Màng loa/Cuộn dây âm thanh
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím |
|||
Loại hình |
A-1878 |
|||
Phù hợp để gắn kết màng loa nhựa và cuộn dây âm thanh. Có thể đóng rắn ở bước sóng 365nm~405nm. |
||||
Loại hình |
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
||
A-2878 |
Màu hồng huỳnh quang |
16000 |
D 20 |
1000 |
Xúc biến |
Chủng loại
Keo đóng rắn bằng tia cực tím
Loại hình
A-2758B
Phù hợp để gắn kết màng loa nhựa và cuộn dây âm thanh.
Bám dính tốt với màng PI hoặc PEEK.
Keo trung tâm.
Loại hình
Ngoại quan
Độ nhớt
Độ cứng
Điều kiện đóng rắn
cps@25 độ
shore @25 độ
mj/ cm2
A-2758B
Chất lỏng có tính xúc biến màu đỏ huỳnh quang
21000
D 40
800
Xúc biến
Chủng loại
Keo đóng rắn bằng tia cực tím
Loại hình
A-3028
Phù hợp để gắn kết màng loa nhỏ và cuộn dây âm thanh.
Hình thành lớp màng mềm có tính co dãn sau khi đóng rắn.
Loại hình
Ngoại quan
Độ nhớt
Độ cứng
Điều kiện đóng rắn
cps@25 độ
shore @25 độ
mj/ cm2
A-3028
Màu vàng nhạt
16000
D 60
500
Xúc biến
Chủng loại
Keo đóng rắn bằng tia cực tím
Loại hình
A-2988
Gắn kết tấm rung.
Vật liệu gắn kết: PET, PEEK, PEN, FTFE.
Ngoại quan
Độ nhớt
Độ cứng
Điều kiện đóng rắn
cps@25 độ
shore @25 độ
mj/ cm2
Chất lỏng có tính xúc biến màu đỏ
13000
A 75
1000
Xúc biến
Gắn kết loa nhỏ - Cố định khung/ dây dẫn
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím kết hợp đóng rắn bằng ánh sáng thường |
||
Loại hình |
A-1672 |
||
Có độ bám dính cao với kim loại/ PPS/ LCP. Lớp màng đóng rắn mềm. Có tính xúc biến, không dễ bị chảy. Đóng rắn nhanh. |
|||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
|
Màu vàng nhạt trong suốt |
10000 |
D 45 |
500 |
Xúc biến |
Gắn kết loa nhỏ - Gắn kết nam châm
Chủng loại |
Đóng rắn kỵ khí kết hợp đóng rắn UV |
|||
Loại hình |
A-1730 |
|||
Keo UV đóng rắn kỵ khí dùng để gắn kết nam châm. Đóng rắn nhanh. Phối hợp sử dụng với F-1005B, xuất hiện phản ứng đóng rắn sau 15 giây. Bám dính tốt với kim loại, PPS, LCP. Tính chống va đập tốt. |
||||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
Thời gian |
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
Sử dụng chất xúc tác |
|
Màu xanh dương |
3000 |
D 70 |
2000 |
15 giây |
Gắn kết loa nhỏ - Keo dán viền
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím kết hợp đóng rắn bằng ánh sáng thường |
||
Loại hình |
A-2710B |
||
Dùng làm keo dán viền. Bám dính tốt với nhựa, đóng rắn bề mặt tốt. Chống thấm tốt. |
|||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
|
Chất lỏng có tính xúc biến không màu |
7500 |
D 60 |
1000 |
Xúc biến |
Gắn kết loa nhỏ - Giảm chấn
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím |
|||
Loại hình |
A-2902 |
|||
Keo giảm chấn dùng cho loa nhỏ. Độ cứng thuộc loại E, chống ăn mòn tốt. |
||||
Loại hình |
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
||
A-2902 |
Chất lỏng có tính xúc biến màu đỏ |
25000 |
E 10 |
2000 |
Xúc biến |
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím |
|||
Loại hình |
A-2925E |
|||
Hình thành lớp màng mềm sau khi đóng rắn. Hiện ánh huỳnh quang sau khi chiếu tia cực tím. Keo giảm chấn dùng cho loa nhỏ. |
||||
Loại hình |
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
||
A-2925E |
Chất lỏng có tính xúc biến màu đỏ |
40000 |
Cấp 00 |
2000 |
Xúc biến |
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím |
|||
Loại hình |
A-3045 |
|||
Chống ăn mòn tốt, mềm mại giống thạch sau khi đóng rắn. |
||||
Loại hình |
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
||
A-3045 |
Chất lỏng màu đỏ trong suốt |
25000 |
E 10 |
2000 |
Gắn kết loa nhỏ - Cố định đơn lẻ
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím |
||
Loại hình |
A-2815C |
||
Dùng để cố định đơn lẻ. Bám dính tốt với PPA/ Ni. Thử nghiệm thả rơi ở 2.0m hơn 100 lần, không có hiện tượng tách rời. |
|||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
|
Chất lỏng có tính xúc biến màu vàng nhạt |
5300 |
D 30 |
500 |
Xúc biến |
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím kết hợp đóng rắn bằng ánh sáng thường |
||
Loại hình |
A-2935 |
||
Chống va đập tốt, bám dính tốt với PPA. Có thể đóng rắn bằng ánh sáng thường. Hiện ánh huỳnh quang sau khi chiếu tia cực tím. |
|||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
|
Chất lỏng có tính xúc biến màu vàng nhạt |
2700 |
D 45 |
1000 |
Xúc biến |
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím |
||
Loại hình |
A-3014F |
||
Mạ kẽm hoặc mạ niken/PPA. Độ bám dính cao. Chống va đập tốt. |
|||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
|
Màu vàng nhạt |
18000 |
D 45 |
1000 |
Xúc biến |
Loa - Bảo vệ mối hàn
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím kết hợp đóng rắn bằng ánh sáng thường |
||
Loại hình |
A-2903 |
||
Keo dùng để bảo vệ mối hàn. Có thể đóng rắn bằng ánh sáng thường. Bám dính tốt với nhựa, thủy tinh, kim loại. |
|||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
|
Chất lỏng có tính xúc biến màu xanh dương |
24000 |
D 55 |
1000 |
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím kết hợp đóng rắn bằng ánh sáng thường |
||
Loại hình |
A-2532B |
||
Keo dùng để bảo vệ mối hàn. Có thể đóng rắn bằng ánh sáng thường. Hình thành lớp màng rắn có tính co dãn sau khi đóng rắn. |
|||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
|
Chất lỏng |
10000 |
D 35 |
1000 |
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím kết hợp đóng rắn bằng ánh sáng thường |
||
Loại hình |
A-3048 |
||
Keo dùng để bảo vệ mối hàn. Có thể đóng rắn bằng ánh sáng thường. Hình thành lớp màng mềm sau khi đóng rắn. |
|||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
|
Chất lỏng có tính xúc biến màu xanh dương |
60000 |
A 70 |
500 |
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím |
||
Loại hình |
A-3256 |
||
Keo dùng để bảo vệ mối hàn. Hình thành lớp màng rắn sau khi đóng rắn. |
|||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
|
Màu vàng nhạt |
4000 |
D 40 |
1000 |
Loa - Keo trung tâm
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím kết hợp đóng rắn bằng ánh sáng thường |
||
Loại hình |
A-3283E |
||
Keo trung tâm Gắn kết giá đỡ, cuộn dây âm thanh,... Phù hợp sử dụng cho LCP hoặc kim loại/ cuộn dây âm thanh. |
|||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
|
Màu vàng nhạt |
7000 |
A 35 |
500 |