
Đầu laser DVD
Gắn kết thấu kính vật kính
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím |
|||
Loại hình |
Loại A-1448 |
|||
Dùng để gắn kết thấu kính vật kính. Hình thành vật đóng rắn mềm có tính co giãn sau khi đóng rắn. Bám dính tốt với nhựa, chống va đập tốt khi bị rơi. |
||||
Loại hình |
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
cps @25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
||
A-1448 |
Màu vàng nhạt trong suốt |
15000 |
A 70 |
1000 |
A-1448B |
Màu vàng nhạt trong suốt |
12000 |
D 30 |
1000 |
Gắn kết xi lanh khí nén và vật liệu cơ bản Đóng rắn nhanh
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím |
|||
Loại hình |
A-1807B |
|||
Bám dính tốt với chất liệu kim loại/ pps/ lcp. Chống va đập tốt, đóng rắn nhanh, đóng rắn thành màng dày tốt. Tính co ngót tốt sau khi đóng rắn, có tính xúc biến. |
||||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
Tỷ lệ co ngót đóng rắn |
cps @25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
% |
|
Màu trắng sữa có tính xúc biến |
23000 |
D 70 |
300 |
4.1 |
Gắn kết xi lanh khí nén và vật liệu cơ bản Dạng cứng
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím |
|||
Loại hình |
A-1855B |
|||
Bám dính tốt với chất liệu kim loại/ pps/ lcp. Cường độ bám dính cao, dạng cứng, loại bỏ sự dịch chuyển sau khi đóng rắn. Đóng rắn thành màng dày tốt, tính co ngót tốt sau khi đóng rắn, có tính xúc biến. |
||||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
Tỷ lệ co ngót đóng rắn |
cps @25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
% |
|
Màu trắng sữa có tính xúc biến |
25000 |
D 90 |
600 |
4.2 |
Cố định LD/PD
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím |
|||
Loại hình |
A-1807B |
|||
Bám dính tốt với chất liệu kim loại/ pps/ lcp. Độ cố định chính xác tốt, chống va đập tốt khi bị rơi. Đóng rắn nhanh, đóng rắn thành màng dày. Tính co ngót tốt sau khi đóng rắn, có tính xúc biến. |
||||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
Tỷ lệ co ngót đóng rắn |
cps @25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
% |
|
Màu trắng sữa có tính xúc biến |
23000 |
D 70 |
300 |
4.1 |
Gắn kết kính phẳng
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím |
|||
Loại hình |
A-1517 |
|||
Màng đóng rắn mềm, có cường độ bám dính cao với kim loại, nhựa, LCP. Có tính co ngót thấp nên độ đóng rắn chính xác tốt. |
||||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
Tỷ lệ co ngót đóng rắn |
cps @25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
% |
|
Màu xám có tính xúc biến |
30000 |
D 50 |
1000 |
3.7 |