
Ứng dụng của keo UV
Dùng cho màng TPU/TPEE
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím |
||
Loại hình |
A-2668K |
||
Tính ăn mòn thấp đối với TPU, bám dính tốt. |
|||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
|
Chất lỏng màu đỏ huỳnh quang |
24000 |
A60 |
2000 |
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím |
||
Loại hình |
A-2668J |
||
Tính ăn mòn thấp đối với TPU, bám dính tốt. |
|||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
|
Chất lỏng có tính xúc biến màu đỏ huỳnh quang |
30000 |
D45 |
2000 |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím |
|||
Loại hình |
A-2893 |
||
Tính ăn mòn thấp đối với TPU, VOC nhỏ. |
|||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
|
Chất lỏng có tính xúc biến màu đỏ |
34000 |
D45 |
2000 |
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím |
||
Loại hình |
A-3057 |
||
Phù hợp sử dụng cho TPU/TPEE |
|||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
|
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
Chất lỏng có tính xúc biến màu đỏ |
21000 |
A80 |
2000 |
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím |
||
Loại hình |
A-3250 |
||
Loại sản phẩm đeo và mặc. Không chứa chất gây dị ứng, chống chịu được acid oleic. Tính ăn mòn tốt đối với TPU/TPEE,... |
|||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
cps @25C |
shore @25C |
mj/ cm2 |
|
Màu đỏ huỳnh quang |
44,000 |
A 90 |
500 |