
Ứng dụng của keo UV
Cáp quang
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím |
||
Loại hình |
A-3021 |
||
Sử dụng cho sản phẩm dây cáp quang, dán thủy tinh với thủy tinh. Độ co ngót nhỏ, có thể đóng rắn với bước sóng 365nm. Đèn thủy ngân có thể sử dụng. |
|||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
|
Không màu trong suốt |
240 |
D 80 |
1000 |
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím |
||
Loại hình |
A-3036 |
||
Dùng để cố định dây cáp quang và thủy tinh. Hình thành lớp màng mềm có độ co giãn sau khi đóng rắn. |
|||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
|
Chất lỏng màu vàng nhạt |
15000 |
A 70 |
1000 |
Chủng loại |
Epoxy resin Keo đóng rắn bằng tia cực tím |
||
Loại hình |
A-2949B |
||
Keo epoxy resin đóng rắn bằng tia cực tím dùng để tráng bề mặt thủy tinh. Không dễ bị co ngót sau khi đóng rắn, bề mặt đóng rắn tốt. |
|||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
|
Chất lỏng màu vàng nhạt trong suốt |
500 |
D 20 |
500 |
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím |
||
Loại hình |
A-3063F |
||
Gắn kết dây cáp quang và ăng-ten với vỏ ngoài. Hình thành lớp màng rắn sau khi đóng rắn. |
|||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
|
Chất lỏng có tính xúc biến màu vàng nhạt |
2000 |
D 55 |
800 |