
TESK Ứng dụng của keo epoxy một thành phần
Dùng để tải chip
Chủng loại |
Keo epoxy một thành phần |
||||
Loại hình |
B-1046E |
||||
Keo epoxy dùng để lắp ghép bề mặt. Dùng cho lớp phủ in lưới. Có tính xúc biến, không dễ bị chảy. Đóng rắn ở 150 độ * 90 giây. Mối hàn có khả năng chịu nhiệt. Màu đỏ huỳnh quang. |
|||||
Loại hình |
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
Lực bám dính và cắt |
cps @25 độ |
shore @25 độ |
Nhiệt độ * phút |
Fe/Fe |
||
Fe/Fe |
|||||
B-1046E |
Màu đỏ huỳnh quang |
900000 |
D 90 |
120 độ * 4 phút |
150 |
150 độ * 90 giây |
Gắn mũi kim
Chủng loại |
Keo epoxy một thành phần |
||||
Loại hình |
B-1079 |
||||
Gắn mũi kim. Bám dính tốt với PVC/SUS. 120 độ * 5 phút, có thể rút ngắn thời gian đóng rắn. Chất lỏng màu trắng. |
|||||
Loại hình |
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
Lực bám dính và cắt |
cps @25 độ |
shore @25 độ |
Nhiệt độ * phút |
Fe/Fe |
||
Kg/cm2 |
|||||
B-1079 |
Màu trắng |
13000 |
D 85 |
80 độ * 30 |
130 |
100 độ * 10 |
|||||
120 độ * 5 |
Mạ niken/ liên kết cuộn dây âm thanh
Chủng loại |
Keo epoxy một thành phần |
||||
Loại hình |
B-1226 |
||||
Có thể cố định tạm thời sau khi chiếu tia UV. Có thể rút ngắn thời gian đóng rắn khi được gia nhiệt. Phù hợp sử dụng để mạ niken/ liên kết cuộn dây âm thanh. |
|||||
Loại hình |
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
Lực bám dính và cắt |
cps @25 độ |
shore @25 độ |
Nhiệt độ * phút |
Fe/Fe |
||
Fe/Fe |
|||||
B-1226 |
Chất lỏng có tính xúc biến màu trắng sữa |
16000 |
D 85 |
60 độ * 120 phút |
110 |
80 độ * 30 phút |