
Ứng dụng của keo UV
Độ nhớt cao
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím Đóng rắn gia nhiệt |
||||
Loại hình |
A-1478 |
||||
Sau khi dùng keo UV cố định tạm thời, gia nhiệt tới 80 độ sẽ đóng rắn. Thành phần chính là Epoxy resin. Tiện cho việc cố định, bám dính tốt với kim loại, nhựa. |
|||||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
Lực bám dính và cắt |
|
cps@25 độ |
Shore @25 độ |
Fe/Fe |
|||
kg/cm2 |
|||||
Màu vàng nhạt |
16000 |
D 90 |
1000mj/ cm2 |
145 |
|
80 độ * 45 phút |
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím Đóng rắn gia nhiệt |
||||
Loại hình |
A-2964B |
||||
Keo Epoxy resin dùng để kết dính thủy tinh. Độ co ngót khi đóng rắn thấp, bám dính tốt với kim loại, nhựa. |
|||||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
Lực bền kéo và kết dính |
|
cps@25 độ |
shore @25 độ |
Fe/Fe |
|||
kg/cm2 |
|||||
Chất lỏng có tính xúc biến màu trắng |
40000 |
D 90 |
3000mj/ cm2 |
180 |
|
120 độ * 60 phút |
Độ nhớt thấp
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím Đóng rắn gia nhiệt |
|||
Loại hình |
A-1406D |
|||
Sau khi dùng keo UV cố định tạm thời, gia nhiệt tới 80 độ sẽ đóng rắn. Thành phần chính là Epoxy resin. Tiện cho việc cố định, bám dính tốt với kim loại, nhựa. |
||||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
Lực bám dính và cắt |
cps@25 độ |
shore @25 độ |
Fe/Fe |
||
kg/cm2 |
||||
Màu xanh dương |
4000 |
D 90 |
1000mj/ cm2 |
150 |
80 độ * 40 phút |
Độ bám dính cao
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím Đóng rắn gia nhiệt |
|||
Loại hình |
A-1910 |
|||
Sau khi dùng keo UV cố định tạm thời, gia nhiệt tới 80 độ sẽ đóng rắn. Cường độ cao, thành phần chính là Epoxy resin. Tiện cho việc cố định, bám dính tốt với kim loại, nhựa. |
||||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
Lực bám dính và cắt |
cps@25 độ |
shore @25 độ |
Fe/Fe |
||
kg/cm2 |
||||
Màu vàng nhạt |
17000 |
D 90 |
2000mj/ cm2 |
210 |
80 độ * 60 phút |