
Ứng dụng của keo UV
Loại đóng rắn nhanh
Chủng loại |
Keo đóng rắn kỵ khí kiêm đóng rắn UV |
||||
Loại hình |
A-1730 |
||||
Kết dính vòng bi, phối hợp với chất xúc tác đóng rắn F-1005B, sau 15 giây bắt đầu phản ứng. Bám dính tốt với kim loại và nhựa. Chống va đập tốt. |
|
||||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
Thời gian |
|
cps@25 độ |
Shore @25 độ |
mj/ cm2 |
Phối hợp chất xúc tác đóng rắn |
||
Màu xanh dương |
3000 |
D 70 |
2000 |
15 giây |
Dùng với độ bám dính cao
Chủng loại |
Keo đóng rắn kỵ khí kiêm đóng rắn UV |
||||
Loại hình |
A-1683E |
||||
Dùng để kết dính các linh kiện kim loại hình trụ. Cường độ kéo giãn lớn. Có tính xúc biến nên không dễ bị chảy. Phối hợp với chất xúc tác đóng rắn F-1005B, sau 30 giây bắt đầu phản ứng. |
|
||||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
Thời gian |
|
cps@25 độ |
Shore @25 độ |
mj/ cm2 |
Phối hợp chất xúc tác đóng rắn |
||
Màu đỏ có tính xúc biến |
8000 |
D 70 |
1000 |
30 giây |
Loại mềm
Chủng loại |
Keo đóng rắn kỵ khí kiêm đóng rắn UV |
||||
Loại hình |
A-1673 |
||||
Kết dính vòng bi. Loại mềm, chống va đập. Phối hợp với chất xúc tác đóng rắn F-1005B, sau 20 giây bắt đầu phản ứng. |
|
||||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
Thời gian |
|
cps@25 độ |
Shore @25 độ |
mj/ cm2 |
Phối hợp chất xúc tác đóng rắn |
||
Không màu trong suốt |
8000 |
D 40 |
2000 |
20 giây |
Loại chịu nhiệt
Chủng loại |
Keo đóng rắn kỵ khí kiêm đóng rắn UV |
||||
Loại hình |
A-1231C |
||||
Dùng để kết dính các linh kiện kim loại hình trụ. Chịu nhiệt tốt. |
|
||||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
Thời gian |
|
cps@25 độ |
Shore @25 độ |
mj/ cm2 |
Phối hợp chất xúc tác đóng rắn |
||
Màu xanh dương |
3000 |
D 70 |
3000 |
20 giây |
Loại có độ nhớt thấp
Chủng loại |
Keo đóng rắn kỵ khí kiêm đóng rắn UV |
||||
Loại hình |
A-1580 |
||||
Cố định đinh, kết dính vòng bi. Độ nhớt thấp, chịu nhiệt tốt. Bám dính tốt với kim loại. |
|
||||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
Thời gian |
|
cps@25 độ |
Shore @25 độ |
mj/ cm2 |
Phối hợp chất xúc tác đóng rắn |
||
Màu xanh dương |
300 |
D 85 |
3000 |
5 phút trở lên |
Có thể đóng rắn bằng tia UV
Chủng loại |
Keo đóng rắn kỵ khí kiêm đóng rắn UV |
||||
Loại hình |
A-1720 |
||||
Phối hợp với chất xúc tác đóng rắn F-1005B, sau 20 giây bắt đầu phản ứng. Bám dính tốt với kim loại và nhựa. Chống va đập tốt. |
|
||||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
Thời gian |
|
cps@25 độ |
Shore @25 độ |
mj/ cm2 |
Phối hợp chất xúc tác đóng rắn |
||
Màu xanh dương |
2500 |
D 70 |
1500 |
20 giây |
Tính chống va đập
Chủng loại |
Đóng rắn kỵ khí Keo đóng rắn bằng tia cực tím |
||||
Loại hình |
A-2829 |
||||
Phối hợp với chất xúc tác đóng rắn F-1005B, sau 30 giây bắt đầu phản ứng. Chống va đập tốt. |
|
||||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
Thời gian |
|
cps@25 độ |
Shore @25 độ |
mj/ cm2 |
Phối hợp chất xúc tác đóng rắn |
||
Màu xanh dương |
6000 |
D 65 |
3000 |
30 giây |