
Ứng dụng của keo UV
Kết dính nhựa Loại đóng rắn nhanh
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím Có thể đóng rắn bằng ánh sáng thường |
|||
Loại hình |
A-3051 |
|||
Hiệu quả kết dính tốt với nhựa trong suốt ngăn cách tia cực tím. Độ bám dính cao với nhựa acrylic, PC các loại. Đóng rắn nhanh. |
||||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
|
|
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
|
Màu vàng nhạt trong suốt |
1400 |
D 75 |
250 |
Kết dính nhựa siêu kỹ thuật
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím Có thể đóng rắn bằng ánh sáng thường |
||||
Loại hình |
A-1722P A-1731D |
||||
Bám dính tốt với PPS, LCP và các loại nhựa kỹ thuật khác. Chống va đập tốt, kết dính tốt với thủy tinh. đóng rắn nhanh. Ứng dụng cho linh kiện quang học. Không bị chảy sau khi chấm keo, có tính xúc biến. |
|||||
Loại hình |
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Xúc biến |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
|||
A-1722P |
Màu trắng sữa có tính xúc biến |
12000 |
3 |
D 70 |
300 |
A-1731D |
Màu trắng sữa có tính xúc biến |
6000 |
4.5 |
D 60 |
500 |
Kết dính nhựa Kết hợp sử dụng chất xúc tác đóng rắn
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím Kết hợp sử dụng chất xúc tác đóng rắn |
|||
Loại hình |
A-1893 |
|||
Kết dính nhựa. Kết hợp sử dụng chất xúc tác đóng rắn cho những bộ phận mà tia cực tím không thể chiếu tới, lúc này cho dù không chiếu tia cực tím thì vẫn có thể đóng rắn. |
||||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
|
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
||
Màu vàng nhạt trong suốt |
4000 |
D 60 |
1000 |
Kết dính màng nhựa ( Kết dính màng PET )
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím Có thể đóng rắn bằng ánh sáng thường |
|||
Loại hình |
A-2733B |
|||
Kết dính tốt với màng nhựa. Hình thành lớp màng mềm sau khi đóng rắn, độ trong suốt cao. Bám dính tốt với màng PET. |
||||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
|
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
||
Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt |
2000 |
E40 |
1000 |
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím Có thể đóng rắn bằng ánh sáng thường |
|||
Loại hình |
A-2937C |
|||
Kết dính tốt với màng nhựa. Có tính mềm dẻo và lực bám dính. Phù hợp sử dụng để kết dính PET/PI. |
||||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
|
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
||
Chất lỏng có tính xúc biến màu đỏ |
18000 |
A 75 |
1000 |
Kết dính màng cao su/ kim loại
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím Có thể đóng rắn bằng ánh sáng thường |
|||
Loại hình |
A-1770 |
|||
Dùng để kết dính màng cao su/ kim loại. Cường độ bóc tách cao. |
||||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
|
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
||
Màu vàng nhạt trong suốt |
2500 |
D 70 |
1500 |
Màng cao su/ màng PET
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím Có thể đóng rắn bằng ánh sáng thường |
|||
Loại hình |
A-1867 |
|||
Dùng để kết dính màng cao su/ màng PET. Cường độ bóc tách cao. |
||||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
|
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
||
Màu vàng nhạt trong suốt |
900 |
D 60 |
600 |
Chất liệu PPA và kim loại mạ niken
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím Có thể đóng rắn bằng ánh sáng thường |
|||
Loại hình |
A-3060 |
|||
Bám dính tốt với PPA, chống va đập tốt. Hiện ánh huỳnh quang khi chiếu tia cực tím. |
||||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
|
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
||
Chất lỏng có tính xúc biến màu vàng nhạt trong suốt |
3000 |
D25 |
1000 |
Kính mắt chắn gió PC/PVA
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím |
|||
Loại hình |
A-2980 |
|||
Phù hợp sử dụng để kết dính PC/PVA. Độ nhớt thấp, dễ thao tác. |
||||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
|
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
||
Chất lỏng màu vàng nhạt trong suốt |
10000 |
D65 |
3000 |
Kim loại/ nhựa Perspex
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím |
||
Loại hình |
A-1807M |
||
Là keo đóng rắn bằng tia cực tím, dùng để kết dính, tráng bề mặt. Tính năng đóng rắn màng dày tốt. |
|||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
|
Chất lỏng có tính xúc biến màu trắng sữa |
30000 |
D50 |
1000 |
Chủng loại
Keo đóng rắn bằng tia cực tím
Loại hình
A-3120B
Là keo đóng rắn bằng tia cực tím dùng để kết dính.
Có khả năng đóng rắn khi tiếp xúc với ánh sáng thường.
Hình thành lớp màng rắn chắc sau khi đóng rắn.
Chống thấm tốt, tỷ lệ hút nước chỉ 0.6%.
Ngoại quan
Độ nhớt
Độ cứng
Điều kiện đóng rắn
cps@25 độ
shore @25 độ
mj/ cm2
Chất lỏng màu trắng
50000
D85
500
PEEK/ nhôm
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím |
||
Loại hình |
A-3118C |
||
Phù hợp sử dụng để kết dính PEEK/ nhôm. Độ khô của bề mặt keo khá tốt. Kết dính tốt với nhôm, PC và một số chất liệu khác. |
|||
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
cps@25 độ |
shore @25 độ |
mj/ cm2 |
|
Chất lỏng màu đỏ huỳnh quang |
13000 |
D50 |
800 |
Chủng loại
Keo đóng rắn bằng tia cực tím
Loại hình
A-3118J
Phù hợp sử dụng để kết dính PEEK/ nhôm.
Độ khô của bề mặt keo khá tốt.
Kết dính tốt với nhôm, PC và một số chất liệu khác.
Độ giãn dài khi đứt khá lớn.
Ngoại quan
Độ nhớt
Độ cứng
Điều kiện đóng rắn
cps@25 độ
shore @25 độ
mj/ cm2
Chất lỏng màu đỏ huỳnh quang
25000
D35
800