
Ứng dụng trong y tế
Thiết bị nội soi
Hiện tại, chúng tôi có một số sản phẩm đang được sử dụng trong ngành y tế (chủ yếu là khách hàng quốc tế).
Các chứng nhận y tế phải trải qua quá trình kiểm tra và chứng nhận của khách hàng, hiện tại chúng tôi không thể cung cấp tài liệu liên quan.
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi; chúng tôi có thể phát triển và đề xuất các sản phẩm dựa trên nhu cầu của bạn.
|
Chủng loại |
Keo epoxy một thành phần |
|||||
|
Loại hình |
B-1029N |
|||||
|
Dùng cho máy nội soi, dán cao su/ kim loại/ thủy tinh. Đóng rắn ở nhiệt độ thấp. |
||||||
|
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Thể tích điện trở Ω-cm |
Điều kiện đóng rắn |
Tỷ lệ hút nước |
|
|
cps @25 độ |
shore @25 độ |
Gia nhiệt đóng rắn |
||||
|
Màu vàng nhạt |
7000 |
D 85 |
1.0*10^16 |
80 độ *30 phút 90 độ * 20 phút |
1.0% |
|
|
Chủng loại |
Keo epoxy một thành phần |
|||||
|
Loại hình |
B-1026B |
|||||
|
Dùng cho máy nội soi, dán cao su/ kim loại/ thủy tinh. Đóng rắn ở nhiệt độ thấp. Được sử dụng phổ biến để kết dính thủy tinh, kim loại, nhựa và các vật liệu khác. |
||||||
|
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Tỷ lệ co ngót sau đóng rắn |
Điều kiện đóng rắn |
Tỷ lệ hút nước |
|
|
cps @25 độ |
shore @25 độ |
Gia nhiệt đóng rắn |
||||
|
Chất lỏng màu đen |
8000 |
D 90 |
3.0% |
80 độ *30 phút 100 độ * 20 phút |
1.5% |
|
|
Chủng loại |
Keo epoxy hai thành phần |
|||
|
Loại hình |
C-1344A/B |
|||
|
Dùng cho máy nội soi, dán cao su/ kim loại/ thủy tinh. Đóng rắn ở nhiệt độ thường. Hình thành lớp màng rắn chắc sau khi đóng rắn. |
||||
|
Loại hình |
Ngoại quan
|
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
|
cps @25 độ |
shore @25 độ |
Gia nhiệt đóng rắn |
||
|
C-1344A (Chất chính) |
Chất lỏng màu đen |
20000cps sau khi pha trộn |
D 80 sau khi pha trộn |
Nhiệt độ thường 25 độ *48H |
|
C-1344B (Chất đóng rắn) |
Màu trắng sữa |
Nhiệt độ thấp 40 độ *10H |
||
Thiết bị nội soi -Tính thẩm thấu tốt
|
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím |
|||||
|
Loại hình |
A-3280 |
|||||
|
Dùng cho các loại thiết bị quan sát đeo được . Tính thẩm thấu tốt. |
||||||
|
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Lượng chiếu tia UV |
Tính thẩm thấu |
Tỷ lệ hút nước |
|
|
cps @25 độ |
shore @25 độ |
40%90%RH, 1t Độ dày bôi keo 1nm |
||||
|
Màu vàng nhạt trong suốt |
1000 |
D 75 |
1000mj/cm^2 |
18 g/m2 * 24h |
1% |
|
Bảo vệ đầu nối máy trợ thính
|
Chủng loại |
Keo đóng rắn bằng tia cực tím |
||
|
Loại hình |
A-3296C |
||
|
Tương đương với Henkel 3321. Được sử dụng cho thiết bị trợ thính, bảo vệ đầu nối. Độ co ngót thấp, dễ thao tác. Khả năng đóng rắn và khô bề mặt tốt. |
|||
|
Ngoại quan |
Độ nhớt |
Độ cứng |
Điều kiện đóng rắn |
|
Cps @25C |
Shore @25C |
mj/ cm2 |
|
|
Màu trắng sữa |
28000 |
D 85 |
500 |
